Nghĩa tiếng Việt của từ flick, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /flɪk/
🔈Phát âm Anh: /flɪk/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):vụt chớp mắt, vụt lật, vụt chướng
Contoh: He flicked the switch to turn on the light. (Dia nhấc công tắc để bật đèn.) - danh từ (n.):vụt chớp mắt, vụt lật, vụt chướng
Contoh: She gave a flick of her wrist. (Cô ấy lật tay một cái.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh thời Trung cổ 'flicken', có nghĩa là 'chọc nhẹ', 'vụt lật'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc bạn vụt lật một quyển sách hoặc vụt chớp mắt.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: flip, snap
- danh từ: snap, flip
Từ trái nghĩa:
- động từ: press, hold
- danh từ: press, hold
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- flick through (lướt qua)
- flick switch (công tắc vụt)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: She flicked the dust off her jacket. (Cô ấy vụt bụi trên áo khoác.)
- danh từ: The flick of the tail scared the cat. (Vụt lật đuôi làm mèo sợ hãi.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a magician who could flick his wand and make things disappear. One day, he flicked his wand at a pile of leaves, and they all vanished into thin air. (Một hôm, anh ấy vụt gậy của mình vào một đống lá, và chúng biến mất trong một cái không.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một pháp sư có thể vụt gậy của mình và làm mất đi mọi thứ. Một ngày nọ, anh ta vụt gậy của mình vào một đống lá, và chúng biến mất trong một cái không.