Nghĩa tiếng Việt của từ flint, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /flɪnt/
🔈Phát âm Anh: /flɪnt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):đá sẫm màu, thường dùng để tạo lửa
Contoh: He struck the flint to make a spark. (Anh ta đập đá flint để tạo ra tia lửa.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'flint', có thể liên hệ với tiếng Latin 'spina' nghĩa là ' gai, đỉa'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc đánh lửa trong các cuộc phiêu lưu cổ đại, khi mà đá flint được sử dụng để tạo ra lửa.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: chert, firestone
Từ trái nghĩa:
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- strike flint (đập đá flint)
- flint and steel (đá và thép)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The archaeologist found a piece of flint in the ancient site. (Nhà khảo cổ học tìm thấy một mảnh đá flint tại khu địa điểm cổ.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a primitive village, the villagers relied on flint to start their fires. One day, a young boy found a large piece of flint and used it to light the biggest fire the village had ever seen, warming everyone during the cold winter. (Ngày xửa ngày xưa, trong một ngôi làng nguyên thủy, dân làng dựa vào đá flint để bắt đầu ngọn lửa của họ. Một ngày nọ, một cậu bé trẻ tìm thấy một mảnh đá flint lớn và sử dụng nó để thắp sáng ngọn lửa lớn nhất mà làng đã từng thấy, làm ấm mọi người trong mùa đông giá lạnh.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xưa, trong một ngôi làng nguyên thủy, dân làng dựa vào đá flint để bắt đầu ngọn lửa của họ. Một ngày nọ, một cậu bé trẻ tìm thấy một mảnh đá flint lớn và sử dụng nó để thắp sáng ngọn lửa lớn nhất mà làng đã từng thấy, làm ấm mọi người trong mùa đông giá lạnh.