Nghĩa tiếng Việt của từ flipper, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈflɪpər/
🔈Phát âm Anh: /ˈflɪpə/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):bàn tay nhựa dài dùng để lật và di chuyển các đồ vật, hay là chiếc vây của các loài động vật như cá heo, ở cả hai phía của thân
Contoh: The dolphin uses its flippers to swim. (Con cá heo sử dụng vây của nó để bơi.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ từ 'flip' và hậu tố '-er', mô tả một vật thể hoặc cơ quan được sử dụng để 'flip' hay lật.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến cá heo bơi lội với vây của chúng, hoặc một người chơi game sử dụng bàn tay nhựa để lật các tấm bìa trong một trò chơi.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: fin, paddle
Từ trái nghĩa:
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- use flippers to swim (sử dụng vây để bơi)
- flipper-like appendages (bộ phận giống vây)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The turtle's flippers are not as efficient for swimming as a dolphin's. (Vây của rùa không hiệu quả bơi như vây của cá heo.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a dolphin named Flipper who loved to swim in the ocean. With his strong flippers, he could glide through the water effortlessly. One day, he met a turtle who was struggling to swim. Flipper showed the turtle how to use its flippers more effectively, and they became the best of friends, swimming together every day.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một con cá heo tên là Flipper rất thích bơi lội trong đại dương. Với những chiếc vây mạnh mẽ của mình, anh có thể lướt sóng dễ dàng. Một ngày nọ, anh gặp một con rùa đang vật lộn để bơi. Flipper chỉ cho rùa cách sử dụng vây của nó hiệu quả hơn, và họ trở thành bạn tốt nhất, bơi cùng nhau mỗi ngày.