Nghĩa tiếng Việt của từ flour, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /flaʊər/
🔈Phát âm Anh: /flaʊə/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):bột làm từ ngũ cốc, đặc biệt là lúa mì, được dùng để làm bánh và một số món ăn khác
Contoh: She used flour to make bread. (Cô ấy dùng bột mì để làm bánh mì.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'flōs' nghĩa là 'hoa', qua tiếng Pháp 'fleur' và 'flower', cuối cùng hình thành từ 'flour' trong tiếng Anh.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một bột mì trắng mịn, được sử dụng trong nấu ăn và làm bánh.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- bột mì, bột lúa mì
Từ trái nghĩa:
- đồ uống, thực phẩm chưa qua chế biến
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- sử dụng bột mì (use flour)
- bột mì trắng (white flour)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- Danh từ: The baker used a lot of flour to make the cake. (Người bán bánh dùng rất nhiều bột mì để làm bánh.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a baker who loved to create delicious treats using flour. One day, he decided to make a special cake for a festival. He mixed the flour with eggs, sugar, and butter, and baked it in the oven. When the cake was done, it was so fluffy and tasty that everyone loved it. From that day on, the baker was known for his amazing flour creations.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một thợ làm bánh rất thích tạo ra những món ngon từ bột mì. Một ngày, anh ta quyết định làm một chiếc bánh đặc biệt cho một lễ hội. Anh ta trộn bột mì với trứng, đường và bơ, rồi nướng nó trong lò. Khi chiếc bánh được làm xong, nó rất mềm và ngon đến nỗi mọi người đều yêu thích nó. Từ ngày đó, người thợ làm bánh nổi tiếng với những sản phẩm tuyệt vời từ bột mì.