Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ fluctuation, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌflʌk.tʃuˈeɪ.ʃən/

🔈Phát âm Anh: /ˌflʌk.tʃuˈeɪ.ʃn/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):sự thay đổi, sự dao động
        Contoh: The stock market often experiences fluctuations. (Thị trường chứng khoán thường trải qua sự biến động.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'fluctuare', từ 'fluctus' nghĩa là 'sóng', kết hợp với hậu tố '-ation'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến sự dao động của giá cả trên thị trường, hoặc sự thay đổi của thời tiết, đều có thể gợi ra ý niệm về 'fluctuation'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: variation, change, oscillation

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: stability, constancy

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • price fluctuations (sự biến động giá)
  • market fluctuations (sự biến động thị trường)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: Fluctuations in temperature can affect plant growth. (Sự biến động nhiệt độ có thể ảnh hưởng đến sự phát triển của thực vật.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a land where the weather was as unpredictable as the stock market, people learned to adapt to the fluctuations. They built houses that could withstand sudden storms and planted crops that could survive temperature swings. In this way, they thrived despite the constant fluctuations around them.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, ở một vùng đất mà thời tiết không thể lường trước như thị trường chứng khoán, người ta đã học cách thích nghi với sự biến động. Họ xây dựng nhà có thể chịu được những cơn bão bất ngờ và trồng cây trọng có thể sống sót sau những thay đổi nhiệt độ. Theo cách đó, họ phát triển mạnh mẽ bất chấp những sự biến động liên tục xung quanh.