Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ flute, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /fluːt/

🔈Phát âm Anh: /fluːt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):một loại nhạc cụ có ống dài, thường là bằng gỗ, được phát ra âm thanh bằng cách thổi vào một đầu và dùng ngón tay để bấm các lỗ trên ống
        Contoh: She plays the flute beautifully. (Dia bermain flute dengan indah.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'flûte', có thể là mở rộng từ tiếng Latin 'flatus' nghĩa là 'thổi'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một buổi hòa nhạc, bạn nghe thấy âm thanh flute trong bản nhạc, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'flute'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: transverse flute, tin whistle

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • play the flute (chơi flute)
  • flute music (nhạc flute)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The flute is a popular instrument in many types of music. (Flute adalah instrumen yang populer dalam berbagai jenis musik.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a musician who loved playing the flute. Every evening, he would sit by the river and play beautiful melodies on his flute. People from all around would come to listen to his music, and it brought joy to everyone's hearts. The sound of the flute was so enchanting that even the birds would stop singing to listen.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một nhạc công yêu thích chơi flute. Mỗi buổi tối, anh ta ngồi bên bờ sông và chơi những giai điệu tuyệt vời trên flute của mình. Mọi người từ khắp nơi đến để nghe âm nhạc của anh ta, và nó đem lại niềm vui trong trái tim mọi người. Âm thanh của flute quá mê hoặc đến nỗi cả chim cũng dừng hót để nghe.