Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ foil, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /fɔɪl/

🔈Phát âm Anh: /fɔɪl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):tôn, giấy bạc
        Contoh: She wrapped the gift in foil. (Dia membungkus hadiah dengan kertas aliminium.)
  • động từ (v.):chống lại, phá vỡ kế hoạch của
        Contoh: His plan was foiled by unexpected circumstances. (Rencananya gagal karena keadaan tak terduga.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'feuille' nghĩa là 'lá', qua tiếng Anh cổ 'foil' có nghĩa là 'lá mỏng'. Đối với động từ, nguồn gốc có thể liên quan đến việc 'làm mờ' hoặc 'chệch hướng'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc sử dụng giấy bạc để gói thực phẩm hoặc kế hoạch bị phá vỡ.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: aluminum, wrap
  • động từ: thwart, frustrate

Từ trái nghĩa:

  • động từ: aid, support

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • wrapped in foil (bọc trong giấy bạc)
  • foil a plan (phá vỡ một kế hoạch)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The chef used foil to cover the dish. (Tổng đầu bếp sử dụng giấy bạc để phủ đĩa.)
  • động từ: The detective's efforts foiled the robbery. (Nỗ lực của thám tử đã ngăn chặn vụ cướp.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once, a chef planned to cook a special dish but realized he had run out of foil. He quickly improvised with another material, which unexpectedly enhanced the flavor. Meanwhile, a detective was on the trail of a thief whose plans were consistently foiled by unexpected events, much like the chef's foil.

Câu chuyện tiếng Việt:

Một lần, một đầu bếp định nấu một món ăn đặc biệt nhưng nhận ra anh ta đã hết giấy bạc. Anh ta nhanh chóng tự sáng tạo với một vật liệu khác, điều đó không ngờ làm tăng hương vị. Trong khi đó, một thám tử đang theo đuổi một tên trộm mà kế hoạch của hắn luôn bị phá vỡ bởi những sự kiện bất ngờ, rất giống như giấy bạc của đầu bếp.