Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ fold, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /foʊld/

🔈Phát âm Anh: /fəʊld/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):đường nếp gấp, phần gấp lại
        Contoh: The map has several folds that need to be smoothed out. (Bản đồ có một vài đường nếp cần phải làm phẳng.)
  • động từ (v.):gấp, xếp
        Contoh: She folded the letter and put it in an envelope. (Cô ấy gấp thư lại và bỏ vào phong bì.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'fealdan', có liên quan đến tiếng Latin 'pfold-', có nghĩa là 'gấp'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc gấp quần áo trong tủ quần áo, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'fold'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: crease, pleat
  • động từ: crease, pleat, crumple

Từ trái nghĩa:

  • động từ: unfold, spread

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • fold up (gấp lại)
  • fold into (trộn vào)
  • fold back (gấp lại)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The folds in the fabric made it difficult to iron. (Nếp gấp trên vải làm khó khăn cho việc là.)
  • động từ: He folded the newspaper neatly before reading it. (Anh ta gấp sạch sẽ tờ báo trước khi đọc.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a magician who could fold space and time. He used this power to help people and make the world a better place. One day, he folded a piece of paper into a beautiful crane and gave it to a sad child, who smiled for the first time in weeks.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một pháp sư có thể gấp không gian và thời gian. Ông ta sử dụng sức mạnh này để giúp mọi người và làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn. Một ngày nọ, ông ta gấp một tờ giấy thành một con tượng đào xinh đẹp và tặng cho một đứa trẻ buồn bã, đứa trẻ cười lên lần đầu tiên trong vài tuần.