Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ forecast, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈfɔːr.kæst/

🔈Phát âm Anh: /ˈfɔː.kɑːst/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):dự báo thời tiết
        Contoh: The weather forecast says it will rain tomorrow. (Prognosa cuaca mengatakan akan hujan besok.)
  • động từ (v.):dự đoán, dự báo
        Contoh: Economists forecast a rise in unemployment. (Các nhà kinh tế dự báo tỷ lệ thất nghiệp sẽ tăng.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'forecast', kết hợp từ 'fore-' có nghĩa là 'trước' và 'cast' có nghĩa là 'đặt ra, dự đoán'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc xem dự báo thời tiết trên TV để nhớ từ 'forecast'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: prediction, projection
  • động từ: predict, project

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: outcome, result
  • động từ: observe, witness

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • weather forecast (dự báo thời tiết)
  • economic forecast (dự báo kinh tế)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The weather forecast is not always accurate. (Prognosa cuaca tidak selalu akurat.)
  • động từ: The company forecasted a 10% growth in sales. (Công ty dự báo doanh số bán hàng sẽ tăng 10%.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, a meteorologist named Jack used his skills to forecast the weather accurately, helping the town prepare for storms. His forecasts (n.) were so reliable that people started to trust his predictions (v.) for other events as well.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, một nhà khí tượng học tên Jack sử dụng kỹ năng của mình để dự báo thời tiết chính xác, giúp thị trấn chuẩn bị cho cơn bão. Dự báo (n.) của anh ta rất đáng tin cậy đến nỗi mọi người bắt đầu tin tưởng vào những dự đoán (v.) của anh ta cho các sự kiện khác.