Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ forelimb, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈfɔːrˌlɪmb/

🔈Phát âm Anh: /ˈfɔːˌlɪm/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):chi trước của động vật có xương sống
        Contoh: The forelimb of a horse is called a leg. (Chi trước của một con ngựa được gọi là chân.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'fore' (trước) và 'limb' (chi, cánh).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một con khỉ leo cây, sử dụng chi trước của nó để giữ thăng bằng và leo lên.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: front limb, upper limb

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: hind limb, lower limb

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • use of forelimbs (sử dụng chi trước)
  • forelimb structure (cấu trúc chi trước)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The forelimbs of a bat are modified into wings. (Chi trước của dơi đã biến đổi thành cánh.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a monkey named Max who loved to climb trees. One day, while using his forelimbs to swing from branch to branch, he discovered a hidden fruit garden. He used his forelimbs to carefully navigate through the garden, avoiding thorns and branches. Thanks to his strong forelimbs, Max was able to enjoy the delicious fruits and share them with his friends.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một con khỉ tên là Max rất thích leo cây. Một ngày, khi sử dụng chi trước của mình để lượn từ cành này sang cành khác, anh ta phát hiện ra một khu vườn trái cây ẩn mình. Anh ta sử dụng chi trước của mình để cẩn thận điều khiển qua vườn, tránh đủ loại gai và cành cây. Nhờ chi trước mạnh mẽ của mình, Max đã có thể thưởng thức những trái cây ngon lành và chia sẻ chúng cho bạn bè của mình.