Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ formidable, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /fɔːrˈmɪd.ə.bəl/

🔈Phát âm Anh: /fəˈmɪd.ə.bəl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):đáng sợ, khó khăn, mạnh mẽ
        Contoh: The mountain was formidable, with steep cliffs and harsh weather. (Gunung itu mengerikan, dengan tebing curam dan cuaca yang keras.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'formidabilis', từ 'formido' nghĩa là 'sợ hãi'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một con dao màu đen, cạnh sắc nhọn, đầy đe dọa.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: frightening, intimidating, powerful

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: harmless, weak, unthreatening

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • a formidable challenge (một thách thức đáng sợ)
  • formidable strength (sức mạnh mạnh mẽ)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: The exam was formidable, with difficult questions. (Bài kiểm tra đáng sợ, với những câu hỏi khó.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a formidable dragon that lived in the mountains. Its scales were as hard as steel, and its roar could shake the earth. The villagers lived in fear, but one brave knight decided to face the dragon. With his formidable courage, he managed to defeat the dragon and bring peace back to the village.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một con rồng đáng sợ sống trên những ngọn núi. Vảy của nó cứng như thép, và tiếng gầm của nó có thể làm rung chuyển trái đất. Những người dân làng sống trong sợ hãi, nhưng một hiệp sĩ dũng cảm quyết định đối mặt với con rồng. Với sự dũng cảm đáng sợ của mình, ông ta đã giết chết con rồng và mang hòa bình trở lại làng.