Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ freudian, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈfrɔɪdiən/

🔈Phát âm Anh: /ˈfrɔɪdiən/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):liên quan đến hay do Sigmund Freud, một nhà tâm lý học và nhà tổng hợp tâm lý học người Áo, phát triển lý thuyết về sự phát triển tâm lý cá nhân và lý thuyết về ác ý vô thức.
        Contoh: Dia menggunakan analisis freudian dalam penelitiannya. (Anh ta sử dụng phân tích Freud trong nghiên cứu của mình.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Từ tiếng Đức 'Freud', mang tên của Sigmund Freud, kết hợp với hậu tố '-ian' để chỉ sự liên quan.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến lý thuyết về ác ý vô thức và sự phát triển tâm lý cá nhân của Sigmund Freud.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: psychoanalytic, psychodynamic

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: non-psychoanalytic, non-psychodynamic

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • freudian slip (lỗi Freud, lỗi nói lỡ ý)
  • freudian analysis (phân tích Freud)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: The book discusses the freudian theory of the unconscious mind. (Sách thảo luận về lý thuyết vô thức của Freud.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, a psychologist was studying the freudian theories. He found that understanding the unconscious mind was crucial in helping his patients. Through careful analysis, he was able to uncover hidden desires and fears, leading to significant breakthroughs in therapy.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, một nhà tâm lý học đang nghiên cứu các lý thuyết Freud. Ông ta nhận ra việc hiểu được tâm trí vô thức là rất quan trọng trong việc giúp bệnh nhân của mình. Thông qua phân tích cẩn thận, ông đã có thể khám phá ra những ham muốn và nỗi sợ ẩn sâu, dẫn đến những đột phá lớn trong trị liệu.