Nghĩa tiếng Việt của từ frill, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /frɪl/
🔈Phát âm Anh: /frɪl/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):đường viền, đường chỉ may trang trí
Contoh: The dress has beautiful frills on the sleeves. (Chiếc váy có đường viền đẹp trên tay áo.) - động từ (v.):trang trí, làm đẹp thêm
Contoh: She likes to frill her hair with ribbons. (Cô ấy thích trang trí tóc bằng nơ.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh thời Trung cổ 'frill', có liên quan đến việc xoắn hoặc uốn cong.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một chiếc váy có đường viền trang trí, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'frill'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: ruffle, trim, lace
- động từ: decorate, adorn, embellish
Từ trái nghĩa:
- động từ: simplify, strip
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- add frills (thêm đường viền)
- frills and lace (đường viền và lụa)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The frills on the dress make it look elegant. (Đường viền trên chiếc váy làm cho nó trông thanh lịch.)
- động từ: She decided to frill the edges of the tablecloth. (Cô ấy quyết định trang trí viền của tấm thảm bàn.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a dressmaker who loved to frill everything she made. She believed that frills added a touch of elegance and charm. One day, she created a beautiful dress with intricate frills that caught the eye of a princess. The princess was so delighted with the dress that she invited the dressmaker to her palace to make more frilled creations.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một thợ may mê mẩn việc trang trí mọi thứ cô làm. Cô tin rằng đường viền tạo nên sự thanh lịch và duyên dáng. Một ngày, cô đã làm ra một chiếc váy đẹp với những đường viền tinh tế khiến công chúa chú ý. Công chúa rất hài lòng với chiếc váy đến nỗi mời thợ may về cung điện để làm thêm nhiều tác phẩm có đường viền.