Nghĩa tiếng Việt của từ fuel, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈfjuːəl/
🔈Phát âm Anh: /ˈfjuːəl/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):nhiên liệu
Contoh: The car needs more fuel. (Mobil ini memerlukan lebih banyak bahan bakar.) - động từ (v.):cung cấp nhiên liệu, làm tăng
Contoh: The conflict fueled tensions between the two countries. (Xung đột này làm tăng căng thẳng giữa hai nước.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'foculus', có nghĩa là 'ngọn lửa', qua tiếng Old French là 'fuel'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc đổ xăng vào xe, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'fuel'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: gasoline, oil, coal
- động từ: power, energize, stimulate
Từ trái nghĩa:
- động từ: diminish, decrease, reduce
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- add fuel to the fire (thêm nhiên liệu vào ngọn lửa)
- fuel consumption (tiêu thụ nhiên liệu)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: We need to buy more fuel for the generator. (Kita perlu membeli lebih banyak bahan bakar untuk generator.)
- động từ: His speech fueled the crowd's enthusiasm. (Pidato dia memperkuat antusiasme kerumunan.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a car that ran out of fuel. The driver had to find a gas station to refuel. As he filled the tank, he remembered the importance of fuel in keeping things running. From that day on, he always made sure to keep an eye on his fuel gauge.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một chiếc xe hết nhiên liệu. Tài xế phải tìm trạm xăng để bổ sung nhiên liệu. Khi ông ta đổ xăng vào bình, ông nhớ đến tầm quan trọng của nhiên liệu trong việc giữ cho mọi thứ hoạt động. Từ ngày đó, ông luôn đảm bảo theo dõi đồng hồ đo nhiên liệu của mình.