Nghĩa tiếng Việt của từ fulfil, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /fʊlˈfɪl/
🔈Phát âm Anh: /fʊlˈfɪl/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):hoàn thành, thực hiện
Contoh: She fulfilled her dream of becoming a doctor. (Dia merealisasi impiannya menjadi dokter.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'fulfil', được hình thành từ 'full' (đầy đủ) và 'fill' (lấp đầy), thể hiện ý nghĩa của việc hoàn thành hoặc làm đầy đủ một việc gì đó.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc hoàn thành một mục tiêu hoặc nhiệm vụ, như khi bạn hoàn thành một cuốn sách bằng cách đọc hết tất cả các trang.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: complete, accomplish, achieve
Từ trái nghĩa:
- động từ: fail, neglect, ignore
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- fulfil a promise (giữ lời hứa)
- fulfil a duty (thực hiện nhiệm vụ)
- fulfil a requirement (đáp ứng yêu cầu)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: He fulfilled his promise to help the community. (Dia menepati janjinya untuk membantu komunitas.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a young man who had a dream to build a school for the poor. He worked hard every day, saving every penny he earned. After years of dedication, he finally fulfilled his dream and built the school, providing education for hundreds of children. (Dulu, ada seorang pemuda yang punya mimpi untuk membangun sekolah bagi orang miskin. Dia bekerja keras setiap hari, menabung setiap sen yang dia dapat. Setelah bertahun-tahun dedikasi, dia akhirnya merealisasi impiannya dan membangun sekolah itu, menyediakan pendidikan bagi ratusan anak.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người thanh niên mơ ước xây dựng một trường học cho người nghèo. Anh ta làm việc chăm chỉ mỗi ngày, tiết kiệm mọi xu anh kiếm được. Sau nhiều năm cống hiến, cuối cùng anh ta đã hoàn thành ước mơ của mình và xây dựng trường đó, cung cấp giáo dục cho hàng trăm trẻ em.