Nghĩa tiếng Việt của từ fuss, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /fʌs/
🔈Phát âm Anh: /fʌs/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):sự lộn xộn, sự bất an
Contoh: There's no need for all this fuss. (Không cần phải có tất cả những sự lộn xộn này.) - động từ (v.):làm phiền, làm phiền khác
Contoh: She fussed over the guests. (Cô ấy làm phiền khách.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh thời Trung cổ 'fussen', có nghĩa là 'làm việc nhỏ nhặt, làm phiền'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một cảnh tại một buổi tiệc, mọi người đang làm rối loạn, đó là sự 'fuss'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: commotion, turmoil
- động từ: bother, disturb
Từ trái nghĩa:
- danh từ: calm, peace
- động từ: soothe, calm
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- make a fuss (làm phiền, làm rối loạn)
- no fuss (không có sự lộn xộn)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The child's fuss made it hard to concentrate. (Sự lộn xộn của đứa trẻ khiến khó tập trung.)
- động từ: Don't fuss over me, I'm fine. (Đừng làm phiền tôi, tôi ổn.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a quiet village, there was a big fuss when a lost puppy was found. Everyone fussed over the little dog, making sure it was safe and sound. The fuss eventually calmed down when the puppy was reunited with its owner.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trong một ngôi làng yên tĩnh, xảy ra một sự lộn xộn lớn khi một chú chó con bị lạc được tìm thấy. Mọi người đều làm phiền khác với chú chó nhỏ, đảm bảo nó an toàn và khỏe mạnh. Sự lộn xộn cuối cùng đã bình tĩnh khi chú chó con được tái ngộ với chủ nhân của nó.