Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ gaol, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /dʒeɪl/

🔈Phát âm Anh: /dʒeɪl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):nhà tù
        Contoh: He was sent to gaol for theft. (Dia dikirim ke penjara karena pencurian.)
  • động từ (v.):tống đi tù
        Contoh: The judge decided to gaol the offender. (Hakim memutuskan untuk menjara pelaku.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'gaol', tương tự như 'jail', có nguồn gốc từ tiếng Latin 'cavea' nghĩa là 'lồng'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một nơi không tự do, nơi người phạm tội bị giam cầm.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: prison, jail
  • động từ: imprison, incarcerate

Từ trái nghĩa:

  • động từ: release, free

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • be sent to gaol (bị tống đi tù)
  • break out of gaol (trốn khỏi nhà tù)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The escaped convict was eventually returned to gaol. (Tahanan yang melarikan diri akhirnya dikembalikan ke penjara.)
  • động từ: The corrupt official was gaoled for five years. (Pejabat korupsi ditahan selama lima tahun.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, a man named John was wrongfully accused and gaoled. Despite the harsh conditions, he remained hopeful and eventually proved his innocence, leading to his release. (Dulur waktu, seorang pria bernama John salah didakwa dan dijara. Meskipun kondisi yang keras, dia tetap berharap dan akhirnya membuktikan kesalahannya, mengarah pada pembebasannya.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, một người đàn ông tên là John bị buộc tội sai lầm và bị tống đi tù. Mặc dù điều kiện khắc nghiệt, anh vẫn giữ hi vọng và cuối cùng đã chứng minh được sự vô tội của mình, dẫn đến việc được thả tự do.