Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ garble, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈɡɑːr.bəl/

🔈Phát âm Anh: /ˈɡɑː.bəl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):làm cho rối loạn, làm méo lời nói hoặc thông tin
        Contoh: The radio transmission was garbled. (Transmisi radio bị rối loạn.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh thời Trung cổ 'garbelen', có nguồn gốc từ tiếng Pháp 'garbeler', có liên quan đến việc xát và lọc để tách hạt.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc nghe một đài phát thanh bị nhiễu, làm cho âm thanh trở nên khó hiểu.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: distort, confuse, jumble

Từ trái nghĩa:

  • động từ: clarify, elucidate, explain

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • garble the message (làm rối loạn tin nhắn)
  • garbled communication (giao tiếp bị rối loạn)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: The message was so garbled that I couldn't understand it. (Tin nhắn bị rối loạn đến mức tôi không thể hiểu được.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a radio operator named Jack who loved to transmit messages. One day, his equipment malfunctioned, and all his messages became garbled. People on the other end couldn't understand a word he said, and Jack had to quickly fix his radio to save the day. (Dulu kala, ada seorang operator radio bernama Jack yang suka mengirim pesan. Suatu hari, peralatannya rusak, dan semua pesannya menjadi tidak jelas. Orang-orang di ujung lain tidak mengerti satu kata pun yang dia katakan, dan Jack harus cepat memperbaiki radio untuk menyelamatkan hari.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người vận hành đài phát thanh tên là Jack, người rất thích phát tin nhắn. Một ngày nọ, thiết bị của anh ta bị lỗi và tất cả các tin nhắn của anh ta đều bị rối loạn. Những người ở phía bên kia không thể hiểu được một từ nào mà anh ta nói, và Jack phải nhanh chóng sửa chữa đài phát thanh của mình để cứu ngày.