Nghĩa tiếng Việt của từ generalise, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈdʒenrəlaɪz/
🔈Phát âm Anh: /ˈdʒenrəlaɪz/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):tổng quát hóa, mở rộng khái niệm
Contoh: We should not generalise about people based on their appearance. (Kita seharusnya tidak menggeneralisasi tentang orang berdasarkan penampilannya.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'generalis', từ 'genus' nghĩa là 'loại, loài', kết hợp với hậu tố '-ise'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc nhìn vào một nhóm người và nghĩ về họ như một tập thể chung chứ không phân biệt cá nhân.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: generalize, universalize, broaden
Từ trái nghĩa:
- động từ: specialize, individualize
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- generalise a conclusion (tổng quát hóa một kết luận)
- generalise from specific cases (tổng quát hóa từ các trường hợp cụ thể)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: It's wrong to generalise all teenagers as lazy. (Salah untuk menggeneralisasi semua remaja sebagai malas.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once, there was a scientist who loved to generalise his findings to make a universal theory. He would look at specific experiments and imagine how they could apply to a broader context, always striving to see the bigger picture. (Dulu, ada seorang ilmuwan yang suka menggeneralisasi temuan-temuannya untuk membuat teori universal. Dia akan melihat eksperimen khusus dan membayangkan bagaimana mereka bisa diterapkan dalam konteks yang lebih luas, selalu berjuang untuk melihat gambaran yang lebih besar.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Một lần, có một nhà khoa học yêu thích tổng quát hóa kết quả nghiên cứu của mình để tạo ra một lý thuyết chung. Ông ta sẽ nhìn vào các thí nghiệm cụ thể và tưởng tượng cách chúng có thể áp dụng trong một bối cảnh rộng hơn, luôn cố gắng để thấy được bức tranh toàn cảnh.