Nghĩa tiếng Việt của từ germany, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈdʒɜrməni/
🔈Phát âm Anh: /ˈdʒɜːməni/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):Đức (tên một quốc gia ở Châu Âu)
Contoh: Germany is known for its rich history and culture. (Đức nổi tiếng với lịch sử và văn hóa lâu đời của nó.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Từ 'Germany' bắt nguồn từ tiếng Latin 'Germania', đại diện cho một vùng đất của người German ở thời cổ đại.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến các thành phố lớn như Berlin, Frankfurt và Munich, các sân bay quốc tế, và các công ty lớn như BMW và Adidas.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: Deutschland
Từ trái nghĩa:
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- travel to Germany (đi du lịch Đức)
- German economy (nền kinh tế Đức)
- German language (ngôn ngữ Đức)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: Many tourists visit Germany every year. (Nhiều khách du lịch ghé thăm Đức mỗi năm.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in the land of Germany, there was a small village known for its beautiful landscapes and friendly people. The villagers loved to celebrate their rich history and culture, often gathering for festivals and events. One day, a traveler from afar came to visit, eager to learn about the traditions and customs of this unique place. As he explored the village, he was amazed by the warmth and hospitality of the people, and he quickly fell in love with the charm of Germany.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, ở đất nước Đức, có một làng nhỏ nổi tiếng với phong cảnh đẹp và người dân thân thiện. Dân làng thích kỷ niệm lịch sử và văn hóa lâu đời của họ, thường tụ tập tại các lễ hội và sự kiện. Một ngày nọ, một du khách từ xa đến thăm, rất mong muốn tìm hiểu về truyền thống và phong tục của nơi đặc biệt này. Khi khám phá làng, anh ta ngạc nhiên bởi sự ấm áp và lòng nhân hậu của mọi người, và anh ta nhanh chóng yêu thích vẻ đẹp của Đức.