Nghĩa tiếng Việt của từ gibberish, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈdʒɪb.ər.ɪʃ/
🔈Phát âm Anh: /ˈdʒɪb.ər.ɪʃ/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):lời nói vô nghĩa, lếu láo
Contoh: He spoke in gibberish, and no one could understand him. (Dia berbicara dalam bahasa yang tidak jelas, dan tidak ada yang mengerti.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'gibber', có nghĩa là nói lảm nhảm hoặc nói vô nghĩa.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người nói một cách vô nghĩa, không ai hiểu được, giống như làm một bức tranh mà không có ý nghĩa.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: nonsense, babble, gobbledygook
Từ trái nghĩa:
- danh từ: clarity, coherence, sense
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- speak gibberish (nói lếu láo)
- gibberish text (văn bản vô nghĩa)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The document was filled with legal gibberish. (Dokumen itu dipenuhi dengan omong kosong hukum.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a man who spoke only in gibberish. People around him tried to understand, but all they heard was a confusing mix of sounds. One day, a wise old woman came and deciphered his gibberish, revealing it was a secret language of the ancient times. (Dulu kala, ada seorang pria yang hanya berbicara dalam bahasa yang tidak jelas. Orang-orang di sekitarnya mencoba memahami, tapi yang mereka dengar hanyalah campuran suara yang membingungkan. Suatu hari, seorang wanita tua bijak datang dan menerjemahkan bahasa yang tidak jelas miliknya, mengungkapkan bahwa itu adalah bahasa rahasia dari zaman dahulu.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông chỉ nói bằng lời nói vô nghĩa. Những người xung quanh cố gắng hiểu, nhưng tất cả họ nghe được chỉ là một chồng chất âm thanh rối rắm. Một ngày nọ, một người phụ nữ già thông thái đến và giải mã lời nói vô nghĩa của ông, tiết lộ rằng đó là một ngôn ngữ bí mật từ thời xa xưa.