Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ gill, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ɡɪl/

🔈Phát âm Anh: /ɡɪl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):ống hô hấp của cá và một số động vật thuỷ sinh khác
        Contoh: The fish uses its gills to extract oxygen from the water. (Con cá sử dụng mang để lấy oxy từ nước.)
  • danh từ (n.):một đơn vị đo lường thể tích, tương đương với 1/4 pint
        Contoh: He drank a gill of whiskey. (Anh ta uống một gill rượu whiskey.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'gillus', có liên quan đến việc hô hấp của cá.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến hình ảnh cá đang sống dưới nước và sử dụng mang để hô hấp.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ (ống hô hấp): branchia, respiratory organ
  • danh từ (đơn vị đo): quarter pint

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • gill cover (vây mang)
  • gill slit (vết lồi mang)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ (ống hô hấp): The gills of the fish are red and healthy. (Mang của con cá có màu đỏ và khỏe mạnh.)
  • danh từ (đơn vị đo): A gill is a small measure of liquid. (Một gill là một lượng chất lỏng nhỏ.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a fish named Gill who lived in a beautiful coral reef. Gill was special because he had vibrant red gills that helped him breathe underwater. One day, Gill decided to explore the ocean and used his gills to navigate through the water, discovering new friends and adventures along the way.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một con cá tên là Gill sống trong một rạn san hô đẹp. Gill rất đặc biệt vì nó có mang màu đỏ tươi giúp nó thở dưới nước. Một ngày, Gill quyết định khám phá đại dương và sử dụng mang của mình để điều khiển qua nước, khám phá những người bạn mới và những cuộc phiêu lưu trên đường đi.