Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ giraffe, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /dʒəˈræf/

🔈Phát âm Anh: /dʒɪˈrɑːf/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):loài động vật có cổ dài, sống ở châu Phi
        Contoh: The giraffe is the tallest land animal. (Hươu cao cổ là động vật sống trên cạn cao nhất.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Từ 'giraffe' có nguồn gốc từ tiếng Tây Ban Nha 'zirafa', có thể có nguồn gốc từ tiếng Amharic 'gerasa'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến hình ảnh hươu cao cổ với cổ dài và động vật đặc biệt của châu Phi.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: camelopard

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • tall as a giraffe (cao như hươu cao cổ)
  • giraffe habitat (môi trường sống của hươu cao cổ)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The giraffe can reach leaves on high trees. (Hươu cao cổ có thể đạt được lá trên những cây cao.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in the vast African savannah, there lived a giraffe named Jerry. Jerry was known for his long neck, which allowed him to reach the highest leaves on the acacia trees. One day, a group of zebras came to Jerry asking for help. They couldn't reach the leaves and were hungry. Jerry, being kind-hearted, stretched his neck and plucked the leaves for them. The zebras were grateful, and from that day on, they all became friends, sharing the lush greenery of the savannah.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trên thảo nguyên rộng lớn của châu Phi, có một con hươu cao cổ tên là Jerry. Jerry nổi tiếng với cổ dài của mình, cho phép anh ta đạt được lá trên những cây ấn độ thông cao nhất. Một ngày nọ, một nhóm ngựa vằn đến gặp Jerry xin sự giúp đỡ. Chúng không thể đạt được lá và đang đói. Jerry, là một người tốt bụng, duỗi cổ ra và gắp lá cho chúng. Những con ngựa vằn rất biết ơn, và từ ngày hôm đó, tất cả chúng đều trở thành bạn, chia sẻ sự tươi tắn của thảo nguyên.