Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ glider, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈɡlaɪ.dər/

🔈Phát âm Anh: /ˈɡlaɪ.dər/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):máy bay trượt, máy bay không người lái
        Contoh: The glider soared gracefully in the sky. (Chiếc máy bay trượt bay một cách duyên dáng trên bầu trời.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'glide' (trượt) kết hợp với hậu tố '-er'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một chiếc máy bay trượt đang bay trên bầu trời, tạo ra hình ảnh sinh động về từ 'glider'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: sailplane, soaring machine

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • take a glider ride (đi máy bay trượt)
  • glider pilot (phi công máy bay trượt)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: He took a ride in a glider at the air show. (Anh ta đi máy bay trượt tại buổi triển lãm không lử.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a glider that loved to soar high in the sky. It would glide smoothly over the clouds, enjoying the breathtaking views below. One day, it decided to take a daring flight over the mountains, and it was an adventure it would never forget. (Ngày xửa ngày xưa, có một chiếc máy bay trượt yêu thích bay cao trên bầu trời. Nó sẽ trượt mượt mà qua những đám mây, thưởng thức những cảnh đẹp đến kinh ngạc bên dưới. Một ngày nọ, nó quyết định thực hiện một chuyến bay dũng cảm qua những ngọn núi, và đó là một cuộc phiêu lưu mà nó sẽ không bao giờ quên.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một chiếc máy bay trượt yêu thích bay cao trên bầu trời. Nó sẽ trượt mượt mà qua những đám mây, thưởng thức những cảnh đẹp đến kinh ngạc bên dưới. Một ngày nọ, nó quyết định thực hiện một chuyến bay dũng cảm qua những ngọn núi, và đó là một cuộc phiêu lưu mà nó sẽ không bao giờ quên.