Nghĩa tiếng Việt của từ globe, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ɡloʊb/
🔈Phát âm Anh: /ɡləʊb/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):quả cầu, quả địa cầu
Contoh: The teacher showed us a globe in class. (Guru menunjukkan kepada kami sebuah globe di kelas.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'globus', có nghĩa là 'hình cầu'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một quả cầu tròn, như quả địa cầu mà chúng ta thường thấy trong các lớp học.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: sphere, earth, world
Từ trái nghĩa:
- danh từ: flat, plane
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- global warming (hiện tượng nóng lên toàn cầu)
- global economy (nền kinh tế toàn cầu)
- global village (làng toàn cầu)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: He pointed to a country on the globe. (Anh ta chỉ vào một quốc gia trên quả địa cầu.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a magical globe that could take you anywhere in the world just by touching it. One day, a curious child touched the globe and wished to visit the pyramids of Egypt. Instantly, the child was transported to the desert, marveling at the ancient wonders. The globe had the power to teach the child about different cultures and histories, all through the magic of its spherical form.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một quả địa cầu kỳ diệu có thể đưa bạn đến bất cứ nơi đâu trên thế giới chỉ bằng cách chạm vào nó. Một ngày nọ, một đứa trẻ tò mò chạm vào quả địa cầu và mong muốn được đến thăm những kim tự tháp Ai Cập. Ngay lập tức, đứa trẻ đã được đưa đến sa mạc, ngạc nhiên trước những kỳ quan cổ đại. Quả địa cầu có sức mạnh dạy cho đứa trẻ về những nền văn hóa và lịch sử khác nhau, tất cả đều thông qua phép màu của hình cầu này.