Nghĩa tiếng Việt của từ greed, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ɡriːd/
🔈Phát âm Anh: /ɡriːd/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):sự tham lam, ham muốn quá mức cần thiết
Contoh: His greed for power led him to corruption. (Ham muốn quyền lực của anh ta dẫn đến sự tham nhũng.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh trung cổ 'gred', từ tiếng Latin 'greditur', có nghĩa là 'ăn quá nhiều'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người muốn có quá nhiều đồ ăn trong một bữa tiệc, không quan tâm đến nhu cầu của người khác.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: avarice, covetousness, rapacity
Từ trái nghĩa:
- danh từ: generosity, selflessness
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- insatiable greed (sự tham lam không thể thoa đáng)
- greed for wealth (ham muốn về của cải)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The greed of the bankers caused the financial crisis. (Sự tham lam của các nhà băng gây ra cuộc khủng hoảng tài chính.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a man named John who had an insatiable greed for wealth. He worked day and night, accumulating more and more money, but he never felt satisfied. One day, he realized that his greed had made him lose sight of what truly mattered in life, and he decided to change his ways.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông tên là John, người mà sự tham lam về của cải không bao giờ được thỏa mãn. Anh ta làm việc cả ngày lẫn đêm, tích lũy tiền bạc nhiều hơn và nhiều hơn nữa, nhưng anh ta không bao giờ cảm thấy hài lòng. Một ngày nọ, anh ta nhận ra rằng sự tham lam của mình đã khiến anh ta mất đi điều gì quan trọng nhất trong cuộc sống, và anh ta quyết định thay đổi.