Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ guarantor, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌɡær.ənˈtɔːr/

🔈Phát âm Anh: /ˌɡær.ənˈtɔː/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):người bảo lãnh
        Contoh: He acted as a guarantor for his friend's loan. (Anh ấy làm người bảo lãnh cho khoản vay của bạn anh.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'garantir', từ 'garant' nghĩa là 'bảo đảm', kết hợp với hậu tố '-or' để chỉ người.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một tình huống mua bán hoặc vay mượn, nơi người bảo lãnh đóng vai trò quan trọng.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: surety, sponsor, indemnifier

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: debtor, borrower

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • act as a guarantor (hành động như một người bảo lãnh)
  • release a guarantor (giải phóng một người bảo lãnh)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The bank required a guarantor for the student loan. (Ngân hàng yêu cầu một người bảo lãnh cho khoản vay học sinh.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once, there was a man named John who needed a loan to start his business. His friend, Mark, agreed to be the guarantor. Thanks to Mark's support, John's business flourished, and he was able to repay the loan on time. Mark's role as a guarantor was crucial in John's success.

Câu chuyện tiếng Việt:

Một lần, có một người đàn ông tên là John cần một khoản vay để bắt đầu việc kinh doanh của mình. Bạn anh của anh ấy, Mark, đồng ý làm người bảo lãnh. Nhờ sự hỗ trợ của Mark, công việc kinh doanh của John phát triển mạnh, và anh ấy có thể trả nợ đúng hạn. Vai trò của Mark như một người bảo lãnh là rất quan trọng trong thành công của John.