Nghĩa tiếng Việt của từ gunfire, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈɡʌnˌfaɪər/
🔈Phát âm Anh: /ˈɡʌnˌfaɪə/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):tiếng súng nổ
Contoh: The soldiers heard the sound of gunfire in the distance. (Tân Lộc: Quân nhân nghe thấy âm thanh của tiếng súng nổ ở phía xa.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Từ 'gun' (súng) và 'fire' (bắn, lửa), kết hợp để chỉ âm thanh của súng khi bắn.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một cảnh chiến tranh, nơi có tiếng súng nổ liên tục.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: gunshots, shooting
Từ trái nghĩa:
- danh từ: silence, peace
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- under gunfire (dưới sự tấn công của súng)
- exchange of gunfire (cuộc trao đổi bắn súng)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The news reported heavy gunfire in the city. (Tin tức báo cáo về tiếng súng nổ mạnh mẽ trong thành phố.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
In a war-torn city, the sound of gunfire was a daily occurrence. People learned to live with the constant threat of violence, always seeking shelter when the gunfire erupted. One day, a young soldier named Alex found himself in the midst of intense gunfire. He managed to survive and later wrote a book about his experiences, helping others understand the reality of life under gunfire.
Câu chuyện tiếng Việt:
Trong một thành phố bị chiến tranh tàn phá, âm thanh của tiếng súng nổ là sự kiện hàng ngày. Mọi người đã quen với mối đe dọa bất ngờ của bạo lực, luôn tìm chỗ trú ngụ khi có tiếng súng nổ. Một ngày, một chiến sĩ trẻ tên Alex tình cờ gặp phải một cuộc đợt bắn súng gay gắt. Anh ta qua khỏi nguy hiểm và sau này viết một cuốn sách về những trải nghiệm của mình, giúp mọi người hiểu được thực tế của cuộc sống dưới sự tấn công của súng.