Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ hairlike, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈhɛrˌlaɪk/

🔈Phát âm Anh: /ˈhɛəˌlaɪk/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):giống tóc, như tóc
        Contoh: The plant has hairlike fibers. (Tumbuhan memiliki serat seperti rambut.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Kết hợp từ 'hair' (tóc) và hậu tố '-like' (giống như).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một sợi tóc mỏng manh và mềm mại, giống như các sợi tóc trên cơ thể một số loài động vật hoặc các sợi tơ trong tự nhiên.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: filamentous, threadlike, silky

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: bulky, massive

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • hairlike structure (cấu trúc giống tóc)
  • hairlike fibers (sợi tơ giống tóc)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: The hairlike strands of the spider web glistened in the sunlight. (Tinh thể tơ nhện giống tóc lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a magical forest where all the plants had hairlike fibers that glowed in the moonlight. These fibers were not only beautiful but also very strong, helping the plants to survive in the harsh environment. One day, a curious explorer ventured into the forest and was amazed by the sight of these hairlike fibers, which he had never seen before.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một khu rừng kỳ diệu nơi mà tất cả các cây cối đều có những sợi tơ giống tóc tỏa sáng dưới ánh trăng. Những sợi tơ này không chỉ đẹp mà còn rất bền bỉ, giúp cây cối tồn tại trong môi trường khắc nghiệt. Một ngày nọ, một nhà thám hiểm tò mò đã thám dị vào khu rừng và kinh ngạc trước cảnh những sợi tơ giống tóc, mà ông chưa từng thấy trước đây.