Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ handcraft, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈhænd.kræft/

🔈Phát âm Anh: /ˈhænd.krɑːft/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):nghề thủ công, sản phẩm thủ công
        Contoh: The museum displays various types of handcraft. (Nhà bào tác trưng bày nhiều loại sản phẩm thủ công.)
  • động từ (v.):làm thủ công
        Contoh: She handcrafts her own jewelry. (Cô ấy tự làm đồ trang sức của mình.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'hand' (tay) và 'craft' (nghề thủ công), tổ hợp thành 'handcraft'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến các sản phẩm được làm bằng tay, như làm đồ trang sức, làm đồ gốm, v.v.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: handicraft, craftwork
  • động từ: handmake, craft

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: mass-produced goods
  • động từ: machine-make

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • handcraft skills (kỹ năng thủ công)
  • handcraft industry (ngành công nghiệp thủ công)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The market sells many beautiful handcrafts. (Chợ bán nhiều sản phẩm thủ công đẹp.)
  • động từ: They handcraft each piece with care. (Họ thủ công mỗi mảnh với sự chú ý.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a small village where everyone handcraft their goods. Each item was unique and made with love. One day, a visitor came to the village and was amazed by the beauty of the handcrafts. He decided to share these treasures with the world, and the village became famous for its handcrafts.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một ngôi làng nhỏ mà mọi người đều thủ công các sản phẩm của mình. Mỗi món đồ đều độc đáo và được làm với tình yêu. Một ngày nọ, một du khách đến thăm làng và kinh ngạc trước vẻ đẹp của các sản phẩm thủ công. Ông quyết định chia sẻ những kho tàng này với thế giới, và làng trở nên nổi tiếng với sản phẩm thủ công của mình.