Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ hatch, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /hætʃ/

🔈Phát âm Anh: /hætʃ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):nở, đẻ trứng
        Contoh: The hen will hatch the eggs in three weeks. (Con gà sẽ nở trứng trong ba tuần.)
  • danh từ (n.):cửa khoang, cửa sổ nhỏ
        Contoh: He opened the hatch to check the engine. (Anh ta mở cửa khoang để kiểm tra động cơ.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'hacchen', có liên quan đến cửa khoang hoặc việc nở của trứng.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một chú gà mẹ đang ngồi trên trứng, chờ đợi chúng nở.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: incubate, brood
  • danh từ: door, opening

Từ trái nghĩa:

  • động từ: destroy, break
  • danh từ: cover, lid

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • hatch a plan (lên kế hoạch)
  • underground hatch (cửa khoang ngầm)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: The mother bird is hatching her eggs. (Con chim mẹ đang nở trứng của mình.)
  • danh từ: The pilot closed the hatch before takeoff. (Phi công đóng cửa khoang trước khi cất cánh.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, a hen was hatching her eggs, and a little boy was watching through a small hatch in the barn. He was excited to see the baby chicks hatch and grow. (Ngày xửa ngày xưa, một con gà mẹ đang nở trứng của mình, và một cậu bé đang nhìn qua một cửa khoang nhỏ trong chuồng. Cậu rất háo hức khi thấy những chú gà con nở ra và lớn lên.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, một con gà mẹ đang nở trứng của mình, và một cậu bé đang nhìn qua một cửa khoang nhỏ trong chuồng. Cậu rất háo hức khi thấy những chú gà con nở ra và lớn lên. (Once upon a time, a hen was hatching her eggs, and a little boy was watching through a small hatch in the barn. He was excited to see the baby chicks hatch and grow.)