Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ hatred, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈheɪtrɪd/

🔈Phát âm Anh: /ˈheɪtrɪd/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):sự căm thù, sự ghét
        Contoh: His hatred for his enemies was clear. (Kebenciannya terhadap musuhnya jelas terlihat.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'hatrede', có liên quan đến từ 'haten' nghĩa là 'ghét'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một tình huống mà bạn cảm thấy căm thù vào ai đó, như khi bạn bị lừa dối hoặc làm đau.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: animosity, dislike, enmity

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: love, affection, fondness

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • deep-seated hatred (sự căm thù sâu sắc)
  • stir up hatred (kích động sự căm thù)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The novel explores themes of love and hatred. (Roman ini mengeksplorasi tema cinta dan kebencian.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a man who harbored deep hatred towards his neighbor. This hatred stemmed from a long-standing feud over a piece of land. Despite the efforts of others to reconcile, the hatred only grew stronger, leading to a tragic end. (Dulu kala, ada seorang pria yang menyimpan kebencian yang mendalam terhadap tetangganya. Kebencian ini bermula dari perselisihan jangka panjang tentang sebidang tanah. Meskipun upaya orang lain untuk menengahi, kebencian hanya semakin kuat, mengarah pada akhir yang tragis.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông đã dành sự căm thù sâu sắc đối với hàng xóm của mình. Sự căm thù này bắt nguồn từ một cuộc xung đột lâu dài về một mảnh đất. Mặc dù nỗ lực của người khác để hòa giải, sự căm thù chỉ mạnh mẽ hơn, dẫn đến một kết thúc bi thảm.