Nghĩa tiếng Việt của từ hawk, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /hɔːk/
🔈Phát âm Anh: /hɔːk/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):chim diều
Contoh: The hawk soared high in the sky. (Chim diều bay cao trên bầu trời.) - động từ (v.):bán, buôn bán
Contoh: He was hawking his wares on the street. (Anh ta đang bán hàng trên đường phố.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Old English 'hafoc', có liên quan đến các từ như tiếng Đức 'Habicht' và tiếng Bồ Đào Nha 'aguia'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến hình ảnh của một con chim diều bay cao trên bầu trời, hoặc một người bán hàng trên đường phố.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: falcon
- động từ: peddle, sell
Từ trái nghĩa:
- động từ: buy, purchase
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- watch like a hawk (theo dõi chặt chẽ)
- hawk-eyed (mắt nhìn thấy xa)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: A hawk is a bird of prey. (Một con chim diều là loài chim săn mồi.)
- động từ: The street vendor was hawking his goods. (Người bán hàng đường phố đang bán hàng của mình.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a hawk who loved to fly high above the city, watching over the people. One day, he saw a street vendor hawking his goods. The hawk decided to help the vendor by soaring above, attracting attention to the vendor's stall.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một con chim diều yêu thích bay cao trên thành phố, theo dõi mọi người. Một ngày nọ, nó nhìn thấy một người bán hàng đường phố đang bán hàng. Chim diều quyết định giúp đỡ người bán hàng bằng cách bay lượn trên đó, thu hút sự chú ý đến quầy hàng của người bán hàng.