Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ hazard, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈhæz.ərd/

🔈Phát âm Anh: /ˈhæz.əd/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):rủi ro, nguy hiểm, tai nạn
        Contoh: The road is full of hazards for cyclists. (Jalan ini penuh dengan bahaya untuk pengendara sepeda.)
  • động từ (v.):mạo hiểm, dự đoán, đề xuất
        Contoh: He hazarded a guess at the answer. (Dia menebak jawabannya.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'hasard', sau đó được thay đổi thành 'hazard' trong tiếng Anh. Có liên quan đến trò chơi xúc xắc.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc bạn đang chơi một trò chơi mạo hiểm, cần phải dự đoán kết quả có thể gặp phải nguy hiểm.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: risk, danger, peril
  • động từ: gamble, speculate, chance

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: safety, security
  • động từ: ensure, guarantee

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • at hazard (ở trạng thái mạo hiểm)
  • by hazard (do sự may rủi)
  • court a hazard (mạo hiểm)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The area is a hazard to small children. (Kawasan ini merupakan bahaya bagi anak-anak kecil.)
  • động từ: She hazarded a guess that it would rain. (Dia menebak akan turun hujan.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a brave explorer who always hazarded his life to discover new lands. One day, he encountered a great hazard in the form of a stormy sea. Despite the danger, he managed to navigate through it and found a beautiful island.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một nhà thám hiểm dũng cảm luôn mạo hiểm tính mạng của mình để khám phá những vùng đất mới. Một ngày, anh ta gặp phải một nguy hiểm lớn dưới dạng biển bão. Mặc dù nguy hiểm, anh ta vẫn qua được và tìm thấy một hòn đảo xinh đẹp.