Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ herbivorous, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌhɝː.bɪˈvɔːr.əs/

🔈Phát âm Anh: /ˌhɜː.bɪˈvɔːr.əs/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):ăn thực vật, ăn cỏ
        Contoh: The cow is a herbivorous animal. (Sapi adalah hewan herbivora.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'herba' nghĩa là 'cỏ' và 'vorare' nghĩa là 'ăn', kết hợp với hậu tố '-ous'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến các loài động vật như trâu, bò, thỏ, chúng đều ăn cỏ và là động vật herbivorous.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: vegetarian, plant-eating

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: carnivorous, meat-eating

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • herbivorous diet (chế độ ăn thực vật)
  • herbivorous species (loài ăn thực vật)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: Many herbivorous animals are found in the forest. (Banyak hewan herbivora ditemukan di hutan.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

In a lush green forest, the herbivorous animals lived peacefully, grazing on the abundant grass and leaves. They never had to worry about hunting or being hunted, as their diet consisted solely of plants. One day, a carnivorous predator entered their territory, causing a stir among the herbivorous community. They had to band together to protect their home and their way of life.

Câu chuyện tiếng Việt:

Trong một khu rừng xanh tươi, những con vật ăn thực vật sống trong bình yên, ăn cỏ và lá dồi dào. Chúng không bao giờ phải lo lắng về việc săn mồi hay bị săn, vì chế độ ăn của chúng chỉ gồm các loại thực vật. Một ngày nọ, một kẻ săn mồi ăn thịt xâm nhập vào lãnh thổ của chúng, gây ra sự bất ổn trong cộng đồng ăn thực vật. Chúng phải cùng nhau bảo vệ ngôi nhà và lối sống của mình.