Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ hesitate, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈhezɪˌteɪt/

🔈Phát âm Anh: /ˈhezɪteɪt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):do trì hoãn, do lưỡng lự
        Contoh: He hesitated before answering the question. (Dia bị trì hoãn trước khi trả lời câu hỏi.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'haesitare', là một biến thể của 'haerere' nghĩa là 'bám', 'dính', thể hiện sự chậm trễ hoặc lưỡng lự.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến khoảnh khắc bạn đang phải đối mặt với một quyết định khó khăn và bạn do lưỡng lự không biết nên làm gì.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: waver, falter, pause

Từ trái nghĩa:

  • động từ: decide, act, proceed

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • without hesitation (không do lưỡng lự)
  • hesitate to do something (do lưỡng lự làm việc gì đó)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: She hesitated for a moment before entering the room. (Cô ấy do lưỡng lự trong khoảnh khắc trước khi bước vào phòng.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a man who always hesitated before making any decision. One day, he had to choose between two paths, and he hesitated so long that the sun set before he could decide. The next day, he realized that his hesitation had cost him a whole day of adventure.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông luôn do lưỡng lự trước khi đưa ra bất kỳ quyết định nào. Một ngày nọ, anh ta phải lựa chọn giữa hai con đường, và anh ta do lưỡng lự quá lâu đến nỗi mặt trời lặn trước khi anh ta có thể quyết định. Ngày hôm sau, anh ta nhận ra rằng sự do lưỡng lự của mình đã làm mất đi một ngày trọn vẹn của cuộc phiêu lưu.