Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ high, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /haɪ/

🔈Phát âm Anh: /haɪ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):cao, ở độ cao lớn
        Contoh: The eagle flies high in the sky. (Eagle terbang tinggi di langit.)
  • phó từ (adv.):ở độ cao lớn, cao
        Contoh: The plane flew high above the clouds. (Pesawat terbang di atas awan.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'hehhan', có nguồn gốc từ tiếng German cổ 'hauh', có nghĩa là 'cao'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một tòa nhà cao tầng hoặc một con diều bay cao.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: tall, elevated
  • phó từ: aloft, skyward

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: low, short
  • phó từ: low, downward

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • high time (thời điểm thích hợp)
  • high and low (khắp nơi)
  • high hopes (hy vọng cao)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: The mountain is very high. (Núi rất cao.)
  • phó từ: The birds flew high over the city. (Những con chim bay cao trên thành phố.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a high tower in a small village. The villagers always looked up to see the high tower, which was a symbol of their pride. One day, a young boy decided to climb the high tower to prove his bravery. He climbed high and higher, and finally reached the top, where he saw a beautiful view of the village below.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một tòa tháp cao trong một ngôi làng nhỏ. Người dân làng luôn nhìn lên để thấy tòa tháp cao, đó là biểu tượng của lòng tự hào của họ. Một ngày nọ, một cậu bé trẻ quyết định trèo lên tòa tháp cao để chứng tỏ sự dũng cảm của mình. Cậu trèo lên cao hơn và cao hơn, cuối cùng đã đến đỉnh, nơi cậu thấy một cảnh đẹp của ngôi làng bên dưới.