Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ homing, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈhoʊ.mɪŋ/

🔈Phát âm Anh: /ˈhəʊ.mɪŋ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):có khả năng tìm đường về nhà
        Contoh: The homing pigeon is known for its ability to find its way home. (Merpati homing dikenal karena kemampuannya menemukan jalan pulang.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'home' (nhà) kết hợp với hậu tố '-ing'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến chim cắt cánh về nhà, hoặc các thiết bị định vị có khả năng tìm đường trở về điểm xuất phát.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: navigational, directional

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: disoriented, lost

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • homing device (thiết bị định vị)
  • homing signal (tín hiệu định vị)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: The homing instinct of birds is truly remarkable. (Bản năng homing của chim thực sự đáng chú ý.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a homing pigeon named Houdini. Houdini was famous for his incredible ability to find his way home from any location. One day, he was taken hundreds of miles away and released. Despite the distance and unfamiliar terrain, Houdini used his homing instinct to navigate back home, arriving just in time for dinner. His owner was amazed and grateful, and Houdini became a local hero.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một con chim cắt cánh về nhà tên là Houdini. Houdini nổi tiếng với khả năng tuyệt vời tìm đường về nhà từ bất kỳ địa điểm nào. Một ngày, nó được đưa đi hàng trăm dặm và thả tự do. Mặc dù khoảng cách và địa hình không quen, Houdini sử dụng bản năng homing của mình để định hướng trở về nhà, vừa kịp giờ ăn tối. Chủ nhân của nó đã kinh ngạc và biết ơn, và Houdini trở thành anh hùng địa phương.