Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ honey, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈhʌni/

🔈Phát âm Anh: /ˈhʌni/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):mật ong
        Contoh: She spread honey on her toast. (Dia menaburkan madu di rotinya.)
  • tính từ (adj.):ngọt như mật ong, rất tốt
        Contoh: They have a honey relationship. (Hubungan mereka manis seperti madu.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'hunig', từ tiếng German cổ 'honig'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cảnh: Bạn đang nằm trong một vườn ong, nghe tiếng ong đập cánh và ngửi thấy mùi mật ong.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: nectar, sweetener
  • tính từ: sweet, delightful

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: bitter, unpleasant

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • honey pot (bình mật ong)
  • honey moon (kỳ lễ kết hôn)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: Bees make honey. (Con ong làm mật ong.)
  • tính từ: She has a honey voice. (Cô ấy có giọng nói ngọt ngào như mật ong.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a bee named Honey who loved to collect nectar from flowers. One day, Honey found a beautiful garden full of flowers, and she decided to make the most delicious honey from their nectar. People from all around came to taste the honey, and they all agreed it was the sweetest honey they had ever tasted.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một con ong tên là Mật, con ong yêu thích thu thập mật từ những bông hoa. Một ngày, Mật tìm thấy một khu vườn đẹp đẽ, và nó quyết định làm mật ong ngon nhất từ mật hoa của chúng. Mọi người từ khắp nơi đến nếm mật ong, và tất cả đều đồng ý rằng đó là mật ong ngọt nhất họ từng nếm.