Nghĩa tiếng Việt của từ honeybee, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ɑːn/
🔈Phát âm Anh: /ɒn/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):con ong mật
Contoh: The honeybee is important for pollination. (Tawon madu penting untuk penyerbukan.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Từ 'honeybee' bao gồm hai phần: 'honey' (mật ong) và 'bee' (ong), thể hiện đối tượng là loài ong sản xuất mật ong.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một đàn ong đang bay qua vườn hoa, thu hút mật từ những bông hoa, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'honeybee'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: bee, apis
Từ trái nghĩa:
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- busy as a honeybee (bận rộn như ong mật)
- honeybee colony (tổ ong mật)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The honeybee plays a crucial role in the ecosystem. (Tawon madu memainkan peran penting dalam ekosistem.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a honeybee named Hani who loved to collect nectar from flowers. One day, Hani discovered a new type of flower that produced the sweetest honey. Hani shared this discovery with her colony, and they all worked together to produce the best honey ever. (Dulu kala, ada seekor tawon madu bernama Hani yang suka mengumpulkan nektar dari bunga. Suatu hari, Hani menemukan jenis bunga baru yang menghasilkan madu paling manis. Hani membagikan penemuan ini dengan koloni, dan mereka semua bekerja sama untuk menghasilkan madu terbaik yang pernah ada.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một con ong mật tên là Hani rất thích thu thập mật từ những bông hoa. Một ngày nọ, Hani phát hiện ra một loài hoa mới tạo ra mật ong ngọt nhất. Hani chia sẻ khám phá này với toàn bộ tổ ong của mình, và tất cả họ cùng nhau làm việc để sản xuất ra mật ong tuyệt vời nhất.