Nghĩa tiếng Việt của từ horsefly, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈhɔrsˌflaɪ/
🔈Phát âm Anh: /ˈhɔːsˌflaɪ/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):loài ruồi lớn, có mũi mọc thành mũi kim, có thể chích người và động vật
Contoh: The horsefly bit me! (Con muỗi đục tôi!)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Từ 'horse' (ngựa) và 'fly' (ruồi), chỉ loài ruồi thường gặp ở xung quanh đàn ngựa.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một con muỗi đang bay quanh một con ngựa, chích nó.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: tabanid, deer fly
Từ trái nghĩa:
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- horsefly bite (vết đốt của con muỗi)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The horsefly is a common pest in rural areas. (Con muỗi là loài gặm nhậm phổ biến ở nông thôn.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, a horsefly buzzed around a stable, looking for a chance to bite the horses. The horses, aware of the danger, tried to swat it away with their tails. The horsefly, however, was persistent and managed to bite one of the horses, causing it to neigh in discomfort. The stable owner, hearing the noise, came out and managed to catch the horsefly, ending its reign of annoyance.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, một con muỗi bay vòng quanh chuồng ngựa, tìm cơ hội để đục vào những con ngựa. Những con ngựa, biết được sự nguy hiểm, cố gắng đẩy nó đi bằng cái đuôi của chúng. Tuy nhiên, con muỗi rất kiên trì và đã có thể đục vào một trong số đó, khiến nó kêu lên trong khổ sở. Chủ chuồng ngựa, nghe thấy tiếng động, đi ra và quả quyết bắt được con muỗi, chấm dứt sự phiền toái của nó.