Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ hose, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /hoʊz/

🔈Phát âm Anh: /həʊz/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):ống nước, ống dẫn nước
        Contoh: He used a hose to water the garden. (Dia menggunakan selang untuk menyiram kebun.)
  • động từ (v.):xịt nước, rửa bằng ống nước
        Contoh: She hosed down the car to clean it. (Dia menyemprotkan air ke mobil untuk membersihkannya.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Old English 'hosa', có nghĩa là 'quần áo bịt kín', kết hợp với hậu tố '-e'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc rửa xe bằng ống nước, hay tưởng tượng một khu vườn được tưới nước bằng ống.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: tube, pipe
  • động từ: spray, wash

Từ trái nghĩa:

  • động từ: dry, wipe

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • fire hose (ống nước cứu hỏa)
  • garden hose (ống nước cho vườn)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The firemen used a hose to put out the fire. (Para pemadam kebakaran menggunakan selang untuk memadamkan api.)
  • động từ: They hosed the deck to clean off the dirt. (Mereka menyemprotkan air ke geladak untuk membersihkan kotoran.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a gardener named Hose. He loved to water his plants using a long green hose. Every morning, he would wake up, connect the hose to the faucet, and start watering his beautiful garden. The plants grew tall and strong, and the garden was always full of life.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người làm vườn tên là Hose. Anh ta yêu thích tưới nước cho cây cối bằng một ống nước màu xanh dài. Mỗi buổi sáng, anh ta sẽ thức dậy, kết nối ống nước với vòi nước, và bắt đầu tưới nước cho khu vườn xinh đẹp của mình. Cây cối phát triển cao và mạnh, và khu vườn luôn tràn đầy sự sống.