Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ humbug, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈhʌm.bʌɡ/

🔈Phát âm Anh: /ˈhʌm.bʌɡ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):lừa đảo, lời nói giả dối
        Contoh: Don't believe his humbug; he's not telling the truth. (Jangan percaya humbugnya; dia tidak mengatakan kebenaran.)
  • động từ (v.):lừa dối, làm giả
        Contoh: He humbugged everyone into believing his story. (Dia humbug semua orang untuk percaya pada ceritanya.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh thế kỷ 18, có thể liên quan đến từ 'humbugging' nghĩa là lừa đảo.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một kẻ lừa đảo, người mà bạn không thể tin tưởng.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: deception, fraud
  • động từ: deceive, trick

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: honesty, truth
  • động từ: clarify, reveal

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • a humbug (một lời nói giả dối)
  • humbug behavior (hành vi lừa đảo)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The politician's speech was full of humbug. (Bài phát biểu của chính trị gia đầy humbug.)
  • động từ: He tried to humbug his way out of trouble. (Anh ta cố gắng humbug để thoát khỏi rắc rối.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a man named Jack who was known for his humbug. He would often humbug his friends into believing he was someone he wasn't. One day, Jack tried to humbug a wise old woman, but she saw through his humbug and taught him a lesson about honesty. From that day on, Jack stopped his humbug and became a truthful person.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông tên là Jack được biết đến với sự humbug của mình. Anh ta thường humbug bạn bè của mình tin rằng anh ta là một người khác. Một ngày nọ, Jack cố humbug một người phụ nữ già khôn ngoan, nhưng bà nhận ra sự humbug của anh ta và dạy cho anh một bài học về sự trung thực. Từ ngày đó, Jack đã dừng lại việc humbug và trở thành một người trung thực.