Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ humid, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈhjuː.mɪd/

🔈Phát âm Anh: /ˈhjuː.mɪd/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):ẩm ướt, mọng nước
        Contoh: The weather is very humid today. (Cuộc sống hôm nay rất ẩm ướt.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'humidus', từ 'humidare' nghĩa là 'làm ẩm', kết hợp với hậu tố '-id'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một ngày hè, bạn cảm thấy da bạn ướt lầy do mồ hôi trong không khí ẩm ướt.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: damp, moist, muggy

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: dry, arid

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • humid climate (khí hậu ẩm ướt)
  • humid conditions (điều kiện ẩm ướt)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: The humid air made it hard to breathe. (Không khí ẩm ướt khiến việc thở trở nên khó khăn.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a humid forest, the animals struggled to find a dry place to rest. The air was so thick with moisture that even the leaves seemed to drip with water. One day, a clever monkey found a way to use large leaves as umbrellas, and soon all the animals were using this method to stay dry during their travels.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong một khu rừng ẩm ướt, các loài động vật gặp khó khăn khi tìm chỗ khô ráo để nghỉ ngơi. Không khí tràn đầy độ ẩm đến nỗi lá cây cũng dường như chảy nước. Một ngày nọ, một con khỉ thông minh tìm ra cách sử dụng những chiếc lá lớn làm ô dù, và nhanh chóng tất cả các loài động vật đều áp dụng phương pháp này để giữ khô khi di chuyển.