Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ hummingbird, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈhʌmɪŋbɜːrd/

🔈Phát âm Anh: /ˈhʌmɪŋbɜːd/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):loài chim nhỏ, có thể bay lưng lại và phát ra âm thanh như bấp bênh
        Contoh: The hummingbird is known for its ability to hover in mid-air. (Chim sẻ bấp bênh được biết đến với khả năng lướt như bay trong không trung.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Từ 'humming' từ tiếng Anh cổ có nghĩa là 'bấp bênh' và 'bird' có nghĩa là 'chim'. Kết hợp lại để chỉ loài chim có tiếng bay như bấp bênh.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cảnh chim sẻ bấp bênh bay quanh một bông hoa, hút mật hoa và bay lưng lại.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: colibri

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • like a hummingbird (như chim sẻ bấp bênh)
  • hummingbird feeder (máng ăn chim sẻ bấp bênh)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: A hummingbird can flap its wings up to 80 times per second. (Một con chim sẻ bấp bênh có thể vẫy cánh lên đến 80 lần mỗi giây.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a lush garden, a hummingbird fluttered around, its wings making a humming sound. It visited each flower, sipping nectar and spreading joy. The garden was alive with colors and sounds, all thanks to the tiny hummingbird.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong một khu vườn tươi tốt, một con chim sẻ bấp bênh bay lượn, cánh nó vẫy tạo ra âm thanh bấp bênh. Nó ghé thăm mỗi bông hoa, uống mật hoa và lan tỏa niềm vui. Vườn đầy màu sắc và âm thanh, tất cả nhờ vào con chim sẻ bấp bênh nhỏ bé.