Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ hydraulic, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /haɪˈdrɔːlɪk/

🔈Phát âm Anh: /haɪˈdrɔːlɪk/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):liên quan đến việc sử dụng chất lỏng để truyền lực hoặc chuyển động
        Contoh: The hydraulic system is used to control the landing gear. (Sistem hidrolik digunakan untuk mengontrol roda pendaratan.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'hydraulikos', từ 'hydor' nghĩa là 'nước' và 'aulos' nghĩa là 'ống', thể hiện sự liên quan đến việc sử dụng chất lỏng trong các hệ thống cơ khí.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến các thiết bị như máy ép thủy lực, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: hydrostatic, fluid-powered

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: manual, mechanical

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • hydraulic press (máy ép thủy lực)
  • hydraulic fluid (chất lỏng thủy lực)
  • hydraulic system (hệ thống thủy lực)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: The hydraulic pump is essential for the operation of the crane. (Bơm thủy lực là cần thiết cho hoạt động của cần cẩu.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

In a factory, the hydraulic system was crucial for lifting heavy machinery. One day, the hydraulic fluid leaked, causing the system to fail. The workers quickly fixed the leak and the system was back to lifting heavy loads, reminding everyone of the importance of hydraulic technology.

Câu chuyện tiếng Việt:

Trong một nhà máy, hệ thống thủy lực là rất quan trọng để nâng các thiết bị nặng. Một ngày nọ, chất lỏng thủy lực bị rò rỉ, khiến hệ thống không hoạt động được. Công nhân nhanh chóng sửa chữa lỗi rò rỉ và hệ thống lại hoạt động bình thường, nhắc nhở mọi người về tầm quan trọng của công nghệ thủy lực.