Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ hydrolysis, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /haɪˈdrɑːlɪsɪs/

🔈Phát âm Anh: /haɪˈdrɒlɪsɪs/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):quá trình phân hủy một hợp chất hóa học bằng nước
        Contoh: Hydrolysis is a key process in many chemical reactions. (Hydrolysis adalah proses kunci dalam banyak reaksi kimia.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'hydro-' có nghĩa là 'nước' và '-lysis' có nghĩa là 'phá vỡ', 'giải phóng'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc nước phân hủy các hợp chất hóa học trong các phản ứng hóa học.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: water decomposition

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: synthesis

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • protein hydrolysis (phân hủy protein)
  • enzymatic hydrolysis (phân hủy enzym)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The hydrolysis of proteins can release essential amino acids. (Hydrolysis protein dapat melepaskan asam amino esensial.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a chemical laboratory, a scientist was studying the process of hydrolysis. He observed how water could break down complex compounds into simpler ones, which was crucial for understanding various biological and chemical processes. (Dulu kala, di sebuah laboratorium kimia, seorang ilmuwan mempelajari proses hidrolisis. Dia mengamati bagaimana air dapat memecah senyawa kompleks menjadi senyawa yang lebih sederhana, yang penting untuk memahami berbagai proses biologis dan kimiawi.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong một phòng thí nghiệm hóa học, một nhà khoa học đang nghiên cứu quá trình hydrolysis. Ông quan sát cách nước có thể phá vỡ các hợp chất phức tạp thành các hợp chất đơn giản hơn, điều này rất quan trọng để hiểu các quá trình sinh học và hóa học khác nhau.