Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ hydroxide, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /haɪˈdrɑːksaɪd/

🔈Phát âm Anh: /haɪˈdrɒksaɪd/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):một hợp chất hóa học có chứa nhóm ion OH−
        Contoh: Sodium hydroxide is a strong base. (Natrium hidroksida adalah basa kuat.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'hydro-' nghĩa là 'nước' và '-oxide' từ tiếng Latin 'oxys' nghĩa là 'axit', kết hợp với hậu tố '-ide' để chỉ một hợp chất.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến các hợp chất như sodium hydroxide hay calcium hydroxide trong các phản ứng hóa học.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • alkali, base

Từ trái nghĩa:

  • acid

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • sodium hydroxide (natri hidroksida)
  • calcium hydroxide (canxi hidroksida)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The reaction of water with certain metals produces hydroxides. (Reaksi air dengan logam tertentu menghasilkan hidroksida.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once in a chemistry lab, there was a substance called hydroxide. It was known for its ability to neutralize acids and was used in various experiments. One day, a student mixed it with an acid, and they observed a fascinating reaction. The hydroxide and acid combined to form water and a salt, demonstrating the power of chemical reactions.

Câu chuyện tiếng Việt:

Một lần trong phòng thí nghiệm hóa học, có một chất gọi là hydroxide. Nó được biết đến với khả năng trung hòa axit và được sử dụng trong nhiều thí nghiệm. Một ngày, một sinh viên trộn nó với một axit, và họ quan sát được một phản ứng thú vị. Hydroxide và axit kết hợp để tạo thành nước và muối, thể hiện sức mạnh của các phản ứng hóa học.