Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ hypothalamus, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌhaɪ.pəʊ.θəˈleɪ.məs/

🔈Phát âm Anh: /ˌhaɪ.pəʊ.θəˈleɪ.məs/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):vùng dưới đồi, một bộ phận trong não bộ có chức năng điều khiển các chức năng sinh lý cơ bản của cơ thể
        Contoh: The hypothalamus regulates body temperature. (Vùng dưới đồi điều chỉnh nhiệt độ cơ thể.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'hypo-' nghĩa là 'dưới' và 'thalamus' nghĩa là 'phòng', tổng hợp thành 'vùng dưới phòng'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến vùng dưới đồi như một trung tâm điều khiển các chức năng sinh lý của cơ thể.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • vùng dưới đồi

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • Danh từ: The hypothalamus plays a crucial role in the endocrine system. (Vùng dưới đồi đóng vai trò quan trọng trong hệ thống nội tiết.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in the depths of the human brain, there was a tiny but powerful region called the hypothalamus. This region was responsible for controlling many basic bodily functions, such as hunger, thirst, and body temperature. One day, the hypothalamus decided to throw a party to celebrate its important role in the body. All the other brain regions were invited, and they all learned about the amazing capabilities of the hypothalamus.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, ở sâu bên trong bộ não con người, có một khu vực nhỏ nhưng rất mạnh mẽ gọi là vùng dưới đồi. Khu vực này chịu trách nhiệm điều khiển nhiều chức năng cơ bản của cơ thể, chẳng hạn như đói, khát và nhiệt độ cơ thể. Một ngày nọ, vùng dưới đồi quyết định tổ chức một bữa tiệc để kỷ niệm vai trò quan trọng của nó trong cơ thể. Tất cả các khu vực khác trong não đều được mời, và tất cả họ đều tìm hiểu về những khả năng tuyệt vời của vùng dưới đồi.