Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ ibex, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈaɪ.bɛks/

🔈Phát âm Anh: /ˈaɪ.bɛks/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):loài thú hoang dã có sừng cong, sống ở vùng núi cao châu Âu và châu Á
        Contoh: The ibex is known for its agility in climbing steep slopes. (Ibex được biết đến với khả năng leo trèo trên những đỉnh dốc dốc.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'ibex', có thể liên hệ với tiếng Hy Lạp 'ikkos' nghĩa là 'con dê'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến hình ảnh của một con ibex leo núi, sừng cong, tưởng tượng bạn đang trò chuyện với một người bạn về chuyến thám hiểm để xem loài thú này.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: mountain goat, wild goat

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • like an ibex (như một con ibex)
  • ibex territory (lãnh thổ của ibex)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The ibex is adapted to live in harsh mountain environments. (Ibex thích nghi để sống trong môi trường núi khắc nghiệt.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in the rugged mountains of Europe, there lived an ibex named Ivo. Ivo was known for his incredible climbing skills and his majestic curved horns. One day, a group of hikers spotted Ivo on a steep cliff and were amazed by his agility. They took pictures and shared stories about the magnificent ibex, spreading his fame far and wide.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trên những ngọn núi gồ ghề của châu Âu, có một con ibex tên là Ivo. Ivo nổi tiếng với kỹ năng leo núi đáng kinh ngạc và sừng cong tráng lệ của mình. Một ngày, một nhóm leo núi nhìn thấy Ivo trên vách núi dốc và đã kinh ngạc trước sự nhanh nhẹn của nó. Họ chụp ảnh và chia sẻ câu chuyện về con ibex kỳ diệu này, lan tỏa danh tiếng của nó xa rộng.